Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X - XGT-9000 | kính hiển vi tia X Horiba
Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X (XRF)
Model: XGT-9000 Pro/C/Expert
Hãng sản xuất: Horiba
Tên tiếng Anh: XGT-9000 X-ray Analytical Microscope (Micro-XRF)
Tên gọi khác: Máy phân tích micro-XRF, huỳnh quang tia X, máy quang phổ huỳnh quang tia X micro, Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X (XRF), kính hiển vi phân tích tia X, máy đo huỳnh quang tia X, kính hiển vi tia X, kính hiển vi huỳnh quang tia X.
Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X hay còn gọi là máy quang phổ huỳnh quang tia X micro hay kính hiển vi huỳnh quang tia X một trong những dòng thiết bị phân tích nguyên tố không phá hủy vật liệu nổi tiếng về chất lượng của Horiba được ứng dụng rộng rãi. Chúng mang lại hiệu quả cao trong nghiên cứu cũng như trong sản xuất. Cùng ICG tìm hiểu nhanh kính hiển vi huỳnh quang tia X XGT-9000 Pro/C/Expert có những gì đặc biệt
Giới thiệu về thiết bị phân tích huỳnh quang tia X XGT-9000 Series
XGT-9000 series là dòng sản phẩm kính hiển vi phân tích tia X mới nhất của HORIBA. Với công nghệ hiện đại, và linh hoạt các dòng thiết bị này đã và đang trở thành một công cụ hoàn hảo, đắc lực cho các ứng dụng công nghiệp để phát hiện các sự cố hỏng hóc hoặc các hạt lạ cũng như trong nghiên cứu và phát triển.
Các thiết bị phân tích huỳnh quang tia X của Horiba này sử dụng công nghệ ứng dụng huỳnh quang tia X phân tán năng lượng (EDXRF) được sử dụng rộng rãi bao gồm từ mỹ phẩm đến dược phẩm, khảo cổ học, nông nghiệp, luyện kim, điện tử,....
Một trong những nổi bật là kỹ thuật này có thể cung cấp cả thành phần định tính và định lượng của các mẫu rắn và lỏng, ngòa ra, thiết bị có khả năng phân tích, cung cấp thông tin chi tiết của các thành phần thuộc nguyên tố các mẫu lớn với bệ mẫu XY.
Xem thêm:
- Thiết bị quang phổ hùynh quang tia X để bàn hiệu năng cao của Rigaku
- Top +5 dòng máy quang phổ huỳnh quang tia X tốt nhất hiện nay
Tính năng nổi bật của thiết bị phân tích huỳnh quang tia X Horiba - XGT-9000 Pro/C/Expert
Kính hiển vi huỳnh quang vi tia X các dòng sản phẩm XGT-9000 Series có nhiều tính năng ưu việt về mặt tốc độ phân tích nhanh chóng cũng như tính linh hoạt trong các ngành nghề hiện nay như:
- Thiết bị có dộ nhạy cao cùng với độ là sự phát hiện các nguyên tố dãi rộng, đa dạng
- Kính hiển vi huỳnh quang tia X thế hệ mới của Horia được thiết kế với cấu tạo detector kép cho tia X huỳnh quang và truyền qua
- Ống phát tia X có cường độ cao phù hợp với kích thước điểm ≥15 µm
- Camera sử dụng trong thiết bị có độ phân giải cao và tích hợp nhiều chế độ chiếu sáng khác nhau
- Buồng mẫu kích thước đa dạng và thiết kế độc đáo giúp đáp ứng nhiều ứng dụng khác nhau
- Phần mềm thao tác xử lý được thiết kế có giao diện thân thiện với người dùng
Thông số kỹ thuật của kính hiển vi huỳnh quang tia X - XGT-9000 Pro/C/Expert
Model | XGT-9000 | ||
XGT-9000 Pro | XGT-9000 C | XGT-9000 Expert | |
Thông tin cơ bản | |||
Tên thiết bị | Kính hiển vi huỳnh quang tia X | ||
Nguyên lý | Huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X | ||
Dải nguyên tố* | F (9) - Am (95) | C (6) - Am (95) | B (5) - Am (95) |
Kích thước buồng mẫu | 450 mm (W) x 500 mm (D) x 80 mm (H) | ||
Trọng lượng mẫu tối đa | 1 kg | ||
Diện tích lập bản đồ tối đa | 100 mm x 100 mm on 300 mm (W) x 250 mm (D) | ||
Quan sát mẫu | |||
Quan sát hình ảnh quang học | 02 camera độ phân giải cao | ||
Toàn ảnh | 5 triệu pixels, Trường quan sát: 100 mm x 100 mm | ||
Hình ảnh chi tiết | 5 triệu pixels, Trường quan sát: 2.5 mm x 2.5 mm | ||
Thiết kế quang học | Quan sát quang học và chùm tia X đồng trục dọc | ||
Chiếu sáng/quan sát mẫu | Chiếu sáng trên, dưới, bên cạnh/ Trường sáng và tối | ||
Bộ phát tia X | |||
Công suất | Lên tới 50 W | ||
Điện thế | Lên tới 50 kV | ||
Dòng điện | Lên tới 1 mA | ||
Vật liệu đích | Rh | ||
Ống dẫn hướng tia X (Đầu đo) | |||
Lựa chọn kích thước điểm đầu đo | Có các tổ hợp đầu đo khác nhau (ví dụ đầu đo cường độ cực cao 15 μm và 100 μm có thể được lựa chọn) | ||
Detector | |||
Detector huỳnh quang tia X | Loại SDD không cần Ni tơ lỏng | ||
Detector truyền qua | NaI (Tl) | ||
Chế độ vận hành | |||
Môi trường đo | Chân không toàn bộ | Chân không toàn bộ | Chân không toàn bộ |
Chân không cục bộ | Chân không cục bộ | Chân không cục bộ | |
Toàn bộ môi trường | Toàn bộ môi trường |
| |
Lọc He (tùy chọn) | Lọc He (tùy chọn) |
| |
Kích thước (máy chính) | |||
Kích thước thiết bị | 680 mm (R) x 860 mm (S) x 760 mm (C) | ||
Khối lượng | ~ 200 kg |
Tài liệu kỹ thuật của thiết bị phân tích huỳnh quang tia X XGT-9000 Series
- Tiếng Anh
- Tiếng Việt
Hình ảnh/ video thực tế của sản phẩm