Sodium Hydroxide (NaOH) Wako (Chai/500g- theo TC JIS)
CAS RN ® : 1310-73-2
Công thức phân tử: NaOH
Trọng lượng phân tử: 40,00
Nhà sản xuất: FUJIFILM WaKo
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng
Độ tinh khiết: 97,0+% (khối lượng/khối lượng)(NaOH)
Sodium Hydroxide hay còn gọi là Natri hydroxide có ký hiệu hóa học là NaOH, trong đời sống hàng ngày chúng thường được gọi là xút hay là kiềm NaOH. Là chất hóa học hòa tan trong dung môi như nước sẽ tạo thành dung dịch có tính Base mạnh.
Wako hãng sản xuất các hóa chất vô cơ, chuyên phục vụ cho các phòng thí nghiệm, nghiên cứu đến sản xuất hiện nay, các hóa chất NaOH được sản xuất, cung cấp ra thị trường có nồng độ cao lên đến 97% NaOH, là hóa chất thiết yếu cho các quá trình nghiên cứu, phát triển hiện nay.
Nhận biết Sodium Hydroxide (NaOH) Wako
Đây là chất rắn màu trắng không có mùi, và có khả năng hút ẩm từ không khí môi trường. Hóa chất vô cơ này có khả năng ăn mòn cao.
Thông số kỹ thuật của Sodium Hydroxide (NaOH) Wako
Yêu cầu | Thông số kỹ thuật |
Nhận biết | White shot |
Assay (NaOH) | Tối thiểu 97.0%(khối lượng/khối lượng) |
Sodium carbonate (Na2CO3) | Tối đa 1.0%(khối lượng/khối lượng) |
Solubility in water | Qua kiểm tra |
Chloride (Cl) | Tối đa 0.01%(khối lượng/khối lượng) |
Phosphate (PO4) | Tối đa 0.001%(khối lượng/khối lượng) |
Silicate (as SiO2) | Tối đa 0.01%(khối lượng/khối lượng) |
Sulfate (SO4) | Tối đa 0.005%(khối lượng/khối lượng) |
Nitrogen compounds (as N) | Tối đa 0.001%(khối lượng/khối lượng) |
Potassium (K) | Tối đa 0.05%(khối lượng/khối lượng) |
Magnesium (Mg) | Tối đa 5ppm(khối lượng/khối lượng) |
Calcium (Ca) | Tối đa 0.002%(khối lượng/khối lượng) |
Zinc (Zn) | Tối đa 0.001%(khối lượng/khối lượng) |
Aluminium (Al) | Tối đa 0.002%(khối lượng/khối lượng) |
Lead (Pb) | Tối đa 5ppm(khối lượng/khối lượng) |
Arsenic (As) | Tối đa 1ppm(khối lượng/khối lượng) |
Iron (Fe) | Tối đa 5ppm(khối lượng/khối lượng) |
Nickel (Ni) | Tối đa 0.001%(khối lượng/khối lượng) |
Tài liệu kỹ thuật của Sodium Hydroxide (NaOH) 97% Wako
- Tiếng Anh
- Tiếng Việt