Khúc xạ kế Abbemat 300 / 350/ 500/ 550 | Máy đo chỉ số khúc xạ hiệu năng cao Anton Paar
Khác với dòng sản phẩm khác cùng phân khúc của các máy đo chỉ chỉ số khúc xạ như dòng cơ bản, dòng sử dụng trong môi trường khắc nghiệt... thì các cơ quan, doanh nghiệp còn cần đến một thiết bị khúc xạ kế có hiệu năng cao kể cả về mặt vận hành và độ chính xác của thiết bị mang lại. Một trong những số đó phải kể đến dòng khúc xạ kế Abbemat 300/350/500/550 đến từ hãng sản xuất Anton Paar.
ICG tự hào là một trong những đơn vị phân phối cung cấp hàng đầu về các sản phẩm chính hãng từ Anton Paar với giá tốt và hỗ trợ dự án chuẩn nhất!
Giới thiệu máy khúc xạ kế kỹ thuật số Performace Anton Paar
Khúc xạ kế Abbemat Anton Paar cho phép đo chỉ số khúc xạ và nồng độ Brix nhanh và không phá hủy. Tất cả các thiết bị thuộc dòng Performance và Performance Plus đều tuân thủ đầy đủ tiêu chuẩn 21 CFR Phần 11, bao gồm cấp độ người dùng, quy trình kiểm tra và xuất dữ liệu chống giả mạo.
Dòng khúc xạ kế Performance trang bị tính năng Abbemat T-Check hiệu chỉnh và điều chỉnh chính xác nhiệt độ bề mặt của lăng kính đo của tất cả các khúc xạ kế Anton Paar, đây là tính năng hữu ích và là một bước tiến mới trong công nghệ hiện nay.
Chúng được hiệu chuẩn tại nhà máy theo các tiêu chuẩn chính thức của Physikalisch-Technische Bundesanstalt (PTB, Viện Đo lường Quốc gia Đức).
Dòng sản phẩn này với chức năng đo độc đáo không phụ thuộc vào đặc tính của mẫu, bạn có thể đo các mẫu chất lỏng, bột nhão, polyme, chất rắn, mẫu đục, có màu hoặc mờ đục.
Mỗi sản phẩm Abbemat như 300/350 hoặc 500/550 có sẵn nhiều phương pháp khác nhau, cho phép đo nồng độ nhanh và chính xác cao
- Độ chính xác cao, và nhiều loại chỉ số khác
- Độ bền và chất lượng thiết bị tốt
- Sử dụng rộng rãi trong các ngành dược
- Tính năng hiệu chuẩn và điều chỉnh nhiệt độ tại chỗ
- Đơn giản hóa công việc của bạn
Các ứng dụng của khúc xạ kế Abbenmat
- Thức ăn
- Đường
- Đồ uống
- Nước hoa và các hương vị
- Hóa chất
Thông số kỹ thuật Abbemat 3000/3100/3200
Dãi đo thang chỉ số khúc xạ (RI) | Abbemat 300/350 | Abbemat 500/550 |
Dãi nD | 1.26 to 1.72 | 1.26 to 1.72 |
Độ phân giải nD | ± 0.00001 | ± 0.000001 |
Độ chính xác nD 1) | ± 0.0001 | ± 0.00002 |
Độ lặp lại nD 1) | ± 0.0001 | ± 0.000002 |
Dãi đo thang chỉ số khúc xạ (Brix) | ||
Dãi | 0 to 100 % | 0 to 100 % |
Độ phân giải | 0.01 % | 0.001 % |
Độ chính xác | 0.05 % | 0.015 % |
Dãi đo thang chỉ số nhiệt độ | ||
Dãi | 4 to 85 °C | 4 to 85 °C |
Độ chính xác đầu đo nhiệt độ 1) | ± 0.05 °C | ± 0.03 °C |
Độ lặp lại đầu đo nhiệt độ 1) | ± 0.002 °C | ± 0.002 °C |
Thông tin thêm | ||
Wetted parts | FFKM, PP GF 30, stainless steel | |
Sapphire | ||
Nguồn sáng | Nguồn sáng LED, tuổi thọ trung bình > 100.000 h |
|
Bước sóng | 589nm |
|
Tổng mẫu nhỏ nhất | khoảng 0,2mL |
|
Thời gian đo | 5 giây cho mỗi mẫu (sau khi cân bằng nhiệt độ) |
|
Cân/phương pháp | Cân đường, cân xi-rô và mật ong, cân rượu, cân nước tiểu, cân huyết thanh, có sẵn hơn 70 cân |
|
Giao diện người dùng | RS-232, CAN-bus, 3 USB ports | |
Ethernet and VGA connector (Performance Plus line only) | ||
| ||
Kích thước | 300 mm x 145 mm x 330 mm (11.8 in x 5.7 in x 13 in) | |
| ||
(W x H x D) | ||
Khối lượng | 6.5 kg (14.3 lb) | |
1) có giá trị ở các điều kiện tiêu chuẩn đo khúc xạ (T = 20 °C, λ = 589 nm, nhiệt độ môi trường = 23 °C) |
- Tiếng Anh
- Tiếng Việt