Hexamethylenetetramine Wako | Methenamine, hexamine
Hexamethylenetetramine
CAS RN ®: 100-97-0
Công thức phân tử: C6H12N4
Trọng lượng phân tử: 140.19
Nhà sản xuất: FUJIFILM WaKo
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng
Độ tinh khiết: 99,0+% (khối lượng/khối lượng)
Hexamethylenetetramine (HMTA) là hợp chất hữu cơ dị vòng có khả năng tan trong nước, có cấu trúc dạng lồng giống adamantane(Các phân tử Adamantane là sự hợp nhất của ba vòng cyclohexane). Là một trong những hóa chất được sử dụng nhiều trong quá trình tạo thành các polyme, ngoài ra chúng còn có khả năng ức chế sự ăn mòn của thép mềm (Thép mềm hay còn gọi là thép nhẹ có lượng cacbon thấp chỉ từ 0,05–0,29%) trong dung dịch axit sunfuric
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua Hexamethylenetetramine giá tốt, chất lượng, chính hãng tốt nhất hiện nay, hãy liên hệ nhanh đến ICG để được hỗ trợ nhanh nhất.
Hexamethylenetetramine là gì?
Hexamethylenetetramine là dòng sản phẩm được sản xuất, cung cấp bởi FUJIFILM Wako một trong những hãng sản xuất vật tư đến từ Nhật Bản, hóa chất này còn được gọi là methenamine, hexamine, hoặc tên thương mại Urotropin, là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH₂)₆N₄.
Hợp chất tinh thể màu trắng này hòa tan cao trong nước và dung môi hữu cơ phân cực.
Hexamine dụng để làm gì?
- Nguyên liệu thô trong quá trình tổng hợp các chất phát quang Bo Carbon Oxynitride (BCNO) phát xạ màu xanh lam và các thanh nano oxit kẽm (ZnO).
- Chất xúc tác trong quá trình tổng hợp các dẫn xuất 2-amino-4H-pyran.
- Chất hoạt động bề mặt trong quá trình tổng hợp các hạt nano ZnS được phủ Hexamethylenetetramine
- Chất kết tủa và khuôn mẫu trong quá trình tổng hợp Ni(OH)2.
Thông số kỹ thuật của Hexamethylenetetramine Wako, 99%
Yêu cầu | Thông số |
Ngoại hình | Trắng, tinh thể 〜 bột tinh thể |
Thử nghiệm (C6H12N4) | Tối thiểu 99.0%(Khối lượng/khối lượng) |
Độ hòa tan trong nước | Qua kiểm tra |
Chất còn lại sau khi nung (dưới dạng sunfat) | Tối đa 0.01%(Khối lượng/khối lượng) |
pH của dung dịch 50g/L ở 25℃ | 7.8〜8.8 |
Clorua (Cl) | Tối đa 0.003%(Khối lượng/khối lượng) |
Sunfat (SO4) | Tối đa 0.003%(Khối lượng/khối lượng) |
Chì (Pb) | Tối đa 5ppm(Khối lượng/khối lượng) |
Sắt (Fe) | Tối đa 5ppm(Khối lượng/khối lượng) |
Amoni (NH4) | Tối đa 0.003%(Khối lượng/khối lượng) |
Các chất bị làm tối bởi axit sunfuric | Qua kiểm tra |
Tài liệu kỹ thuật của Hexamethylenetetramine Wako 99%
- Tiếng Anh
- Tiếng Việt