Cảm biến đo chỉ số khúc xạ nội tuyếnModel: L-Rix 4100/5100/5200
Hãng sản xuất: Anton Paar
Xuất xứ: EU
Tên tiếng Anh: Inline Refractometer / Inline Refractometer Sensor
Tên gọi khác: Cảm biến đo hệ số khúc xạ, cảm biến đo chỉ số khúc xạ nội tuyến, khúc xạ nội tuyến, cảm biến đo khúc xạ Anton Paar, Cảm biến khúc xạ nội tuyến L-Rix
Một trong những yêu cầu trong các nhà máy, xí nghiệp cần những dòng thiết bị có sự vận hành tự động, độc lập với độ chính xác cao, thì các dòng cảm biến đo chỉ số khúc xạ nội tuyến Anton Paar, đây là khúc xạ kế kỹ thuật số nội tuyến đo chỉ số khúc xạ chất lỏng, chúng có khả năng đọc trực tiếp các giá trị nồng độ có độ chính xác cao, phù hợp với nhiều ứng dụng quy trình vận hành hiện nay. Các dòng sản phẩm của Anton Paar với độ chính xác cao, không cần bảo tri nhiều, giúp người vận hành đơn giản hóa quá trình, hỗ trợ theo dõi xuyên suốt.
Xem thêm các thiết bị khúc xạ kế được tin dùng:
Giới thiệu về cảm biến đo chỉ số khúc xạ nội tuyến Anton Paar
Khúc xạ kế nội tuyến Anton Paar được thiết kế với sự bền bỉ, chất lượng, vận hành êm ái, không cần bảo trì nhiều, hạn chế tối đa chi phí, đây là thiết bị để đo nồng độ theo thời gian thực và kiểm soát quy trình sản xuất các sản phẩm thô, trung gian và các sản phẩm đầu ra cuối cùng. Hệ thống lăng kính quang học hàng đầu trong ngành và hoạt động không cần bảo trì tuân thủ các tiêu chuẩn CIP/SIP đầy đủ.
Tính năng nổi bật của cảm biến khúc xạ nội tuyến L-Rix 4100/5100/5200
- Không cần bảo trì - giảm thiểu tối đa chi phí bảo trì và vận hành
Khúc xạ kế nội tuyến L-Rix 4100/5100/5200 sử dụng hệ thống quang học hàng đầu tại thời điểm hiện tại, giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng của thiết bị, tăng độ tin cậy và an toàn cũng như giảm chi phí vận hành, bảo trì.
L-Rix 4100/5100/5200 được setup các thông số chuẩn tại nhà máy sản xuất, cùng với đó là các chứng nhận uy tín, khi chúng hoạt động với các giá trị điều chỉnh được lưu trữ trong suốt vòng đời của nó và hầu như không có sự sai lệch.
- Cảm biến nội tuyến và có độ chính xác cao – đo nồng độ theo thời gian thực
Cảm biến đo chỉ số khúc xạ nội tuyến L-Rix 4100/5100/5200 cung cấp kết quả liên tục, theo thời gian thực tương tự như kết quả của khúc xạ kế trong phòng thí nghiệm. Nó mang đến cho bạn khả năng kiểm soát và giám sát tự động quy trình của mình chính xác nhất
- Mạnh mẽ, thiết kế cứng cáp
Thiết bị được thiết kế với vỏ bằng thép không gỉ cứng chắc giúp chúng vận hành êm ái, ít bị ảnh hưởng bởi ngoại cảnh, các điều kiện bất lợi, cùng với đó là khả năng kháng nước, chống thâm nhập.
- Cắm và chạy – thiết lập dễ dàng với khả năng tương thích tối đa
Thiết bị được thiết kế nhằm giảm thiểu tối đa việc cấu hình đáp ứng với các hệ thống hiện tại cảm biến khúc xạ nội tuyến L-Rix 4100/5100/5200 có sự tương thích tốt nhất, dễ dàng tích hợp vào hệ thống đang vận hành.
Thông số kỹ thuật cảm biến đo chỉ số khúc xạ nội tuyến Anton Paar
| L-Rix 4100 | L-Rix 5100 | L-Rix 5200 |
Chỉ số khúc xạ | Phạm vi: 1.3100 đến 1.4910 | Phạm vi: 1.3100 đến 1.5400 | Phạm vi: 1.3100 đến 1.4600 |
(tương đương với 0 % đến 80 % khối lượng) | (tương đương với 0 % đến 100 % khối lượng) | (tương đương 0% đến 65%) |
| | |
Độ chính xác: nD ±0,0002 | Độ chính xác: nD ±0,0002 | Độ chính xác: nD ±0,0001 |
(tương đương với ±0,1 % khối lượng) | (tương đương với ±0,1 % khối lượng) | (tương đương với ±0,05 % khối lượng) |
| | |
Độ lặp lại: nD ± 0,0001 | Độ lặp lại: nD ± 0,0001 | Độ lặp lại: nD ± 0,00005 |
(tương đương với ±0,05 % khối lượng) | (tương đương với ±0,05 % khối lượng) | (tương đương với ±0,025 % khối lượng) |
Hiệu chuẩn | Quy trình hiệu chuẩn độc quyền của Anton Paar sử dụng nước có độ tinh khiết cao và các tài liệu tham khảo nD thương mại |
Chất liệu của các bộ phận bị ướt | Thép không gỉ 1.4404, PEEK, Sapphire (Al 2O 3 – 99.997 %), O-ring 60x3 (VARIVENT N) EPDM 70 |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 °C to 50 °C | -20 °C to 60 °C |
Nhiệt độ xử lý | 0 °C to 100 °C | -20 °C to 120 °C | 0 °C to 105 °C |
| CIP/SIP up to 145 °C for 30 minutes |
Áp suất quá trình tuyệt đối | 100 mbar to 10 bar | 100 mbar to 16 bar (10 bar @ >120 °C) |
Đầu dò | CMOS line sensor; 2048 elements |
Nguồn sáng | LED 589 nm |
Sự cân bằng nhiệt độ | Tự động bù nhiệt độ; tích hợp Pt-100 |
Xử lý kết nối | Tuchenhagen VARIVENT ® Type N | Tuchenhagen VARIVENT ® Type N, Tri-Clamp ® 3‘‘ |
Mức độ bảo vệ | IP65; IP67 / NEMA 6P |
Giao tiếp | Analog | Analog, Analog/Digital, Modbus RTU, Modbus TCP, PROFIBUS DP, PROFINET IO, EtherNet/IP |
Tài liệu kỹ thuật khúc xạ nội tuyến L-Rix 4100/5100/5200
Hình ảnh/video thực tế của sản phẩm